Từ điển Thiều Chửu
故 - cố
① Việc, như đại cố 大故 việc lớn, đa cố 多故 lắm việc, v.v. ||② Cớ, nguyên nhân, như hữu cố 有故 có cớ, vô cố 無故 không có cớ, v.v. ||③ Cũ, như cố sự 故事 việc cũ, chuyện cũ, cố nhân 故人 người quen cũ, v.v. ||④ Gốc, của mình vẫn có từ trước, như cố hương 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), cố quốc 故國 xứ sở đất nước mình trước, v.v. ||⑤ Chết, như bệnh cố 病故 ốm chết rồi. ||⑥ Cố tình, nhu cố sát 故殺 cố tình giết. ||⑦ Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.

Từ điển Trần Văn Chánh
故 - cố
① Việc, việc không may, sự cố, tai nạn: 大故 Việc lớn; 多故 Lắm việc; 家庭多故 Nhà gặp nhiều tai nạn; ② Cớ, nguyên nhân: 不知何故 Không hiểu vì cớ gì; 托故 Mượn cớ; ③ Cố ý, cố tình: 明知故犯 Biết sai trái mà cứ làm; ④ Cho nên: 因有信心,故不畏難 Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn; 陳氏孔章居相近,故主餘輩爲是遊 Trần Khổng Chương ở gần đó, nên bày ra cho chúng tôi chuyến đi chơi này (Cố Lân); 世皆稱孟嘗君能得士,士以故歸之 Đời đều khen Mạnh Thường Quân khéo đãi kẻ sĩ, nên kẻ sĩ theo ông (Vương An Thạch: Độc Mạnh Thường Quân truyện). 【故此】cố thử [gùcê] Vì vậy, vì thế. Như 故乃;【故而】cố nhi [gù'ér] Vì vậy, vì thế; 【故乃】cố nãi [gùnăi] (văn) Nên, cho nên; ⑤【故夫】 cố phù [gùfú] (văn) Liên từ đầu câu, biểu thị một lí lẽ hay quy luật sẽ được nêu ra để giải thích ở đoạn sau: 故夫河水結合,非一日之寒 Kìa nước sông đóng băng, không phải do lạnh một ngày (Luận hoành); ⑥ Cố, cũ: 故址 Địa chỉ cũ; 故人 Người quen biết cũ, bạn cũ; ⑦ Chết, mất: 病故 Chết vì bệnh; 父母早故 Cha mẹ chết sớm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
故 - cố
Sự việc. Chẳng hạn Biến cố ( việc xảy ra làm thay đổi tình hình ) — Cho nên, vì vậy — Nguyên nhân. Chẳng hạn Vô cố ( tự nhiên, không có nguyên do gì ) — Xưa cũ. Chết. Chẳng hạn Bệnh cố ( vì đau ốm mà qua đời ) — Chủ ý, có ý muốn như vậy.


薄物細故 - bạc vật tế cố || 變故 - biến cố || 革故鼎新 - cách cố đỉnh tân || 掌故 - chưởng cố || 故舊 - cố cựu || 故都 - cố đô || 故交 - cố giao || 故鄉 - cố hương || 故友 - cố hữu || 故有 - cố hữu || 故老 - cố lão || 故里 - cố lí || 故人 - cố nhân || 故然 - cố nhiên || 故郡 - cố quận || 故國 - cố quốc || 故殺 - cố sát || 故事 - cố sự || 故土 - cố thổ || 故知 - cố tri || 故園 - cố viên || 故意 - cố ý || 多故 - đa cố || 以故 - dĩ cố || 典故 - điển cố || 緣故 - duyên cố || 原故 - nguyên cố || 溫故 - ôn cố || 過故 - quá cố || 國故 - quốc cố || 事故 - sự cố || 細故 - tế cố || 無故 - vô cố ||